Khi bay cùng China Eastern, hành lý là một trong những yếu tố quan trọng cần được quan tâm. Mỗi hành khách đều có quyền mang theo một lượng hành lý nhất định miễn phí, tùy thuộc vào hạng vé và hành trình. Để tránh những bất ngờ không đáng có tại sân bay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về quy định và thông số kỹ thuật về hành lý miễn phí của China Eastern trong bài viết dưới đây.

Quy định hành lý miễn cước
Tuân thủ thống nhất các quy định về hành lý theo hệ thống trọng lượng cho các chuyến bay nội địa
Chuyến bay nội địa | |||
Hạng vé | Hành lý miễn phí | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất | 40kg | Tối thiểu 5×15×20 cm và không quá 40×60×100 cm | ≤50kg |
Hạng thương gia cao cấp, Hạng thương gia | 30kg | ||
Hạng Phổ thông cao cấp, Hạng Phổ thông | 20kg |
Tuân thủ Quy định về hành lý theo hệ thống kiện cho các chuyến bay bao gồm Châu Phi, Hoa Kỳ, Canada, Trung Đông, Thái Lan và Singapore
Hạng vé | Lớp/Thương hiệu | Số lượng hành lý | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất, Hạng thương gia cao cấp, Hạng thương gia | — — | 2 | Tổng ba cạnh ≤158 cm | ≤32kg |
Hạng Phổ thông cao cấp | — — | 2 | ≤23kg | |
Hạng phổ thông | Hạng Y, Hạng B | 2 | ||
Hạng Phổ thông Linh hoạt, Hạng Phổ thông Tiêu chuẩn | 2 | |||
Hạng phổ thông cơ bản | 1 |
Tuân thủ Quy định về hành lý theo hệ thống kiện cho các chuyến bay bao gồm Châu Âu (bao gồm Nga, Thổ Nhĩ Kỳ) Điểm dừng
Hạng vé | Lớp/Thương hiệu | Số lượng hành lý | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất | — — | 3 | Tổng ba cạnh ≤ 158 cm | ≤32kg |
Hạng thương gia cao cấp, Hạng thương gia | — — | 2 | ||
Hạng Phổ thông cao cấp | — — | 2 | ≤23kg | |
Hạng phổ thông | Hạng Y, Hạng B | 1 | ||
Hạng Phổ thông Linh hoạt, Hạng Phổ thông Tiêu chuẩn | 1 | |||
Hạng phổ thông cơ bản | 0 |
Tuân thủ Quy định về hành lý theo kiện cho các chuyến bay bao gồm Úc, New Zealand và Nhật Bản, các điểm dừng và tuyến bay giữa Sydney và Auckland.
Hạng vé | Lớp/Thương hiệu | Số lượng hành lý | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất | — — | 3 | Tổng ba cạnh ≤ 158 cm | ≤32kg |
Hạng thương gia cao cấp, Hạng thương gia | — — | 2 | ||
Hạng Phổ thông cao cấp | — — | 2 | ≤23kg | |
Hạng phổ thông | Hạng Y, Hạng B | 2 | ||
Hạng Phổ thông Linh hoạt, Hạng Phổ thông Tiêu chuẩn | 2 | |||
Hạng phổ thông cơ bản | 1 |
Tuân thủ Quy định về hành lý theo hệ thống kiện cho các chuyến bay bao gồm Đông Nam Á (trừ Thái Lan, Singapore), Nam Á và các điểm dừng tại Hồng Kông, Macao và các tuyến bay giữa Colombo và Male.
Hạng vé | Lớp/Thương hiệu | Số lượng hành lý | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất, Hạng thương gia | — — | 2 | Tổng ba cạnh ≤ 158 cm | ≤32kg |
Hạng Phổ thông cao cấp | — — | 2 | ≤23kg | |
Hạng phổ thông | Hạng Y, Hạng B | 1 | ||
Hạng Phổ thông Linh hoạt, Hạng Phổ thông Tiêu chuẩn | 1 | |||
Hạng phổ thông cơ bản | 0 |
Tuân thủ Quy định về hành lý theo hệ thống kiện đối với các điểm dừng tại Đài Loan (Trung Quốc) và Hàn Quốc
Hạng vé | Lớp/Thương hiệu | Số lượng hành lý | Giới hạn khối lượng (mỗi kiện) | Giới hạn trọng lượng (mỗi kiện) |
Hạng nhất, Hạng thương gia | — — | 2 | Tổng ba cạnh ≤ 158 cm | ≤32kg |
Hạng Phổ thông cao cấp | — — | 2 | ≤23kg | |
Hạng phổ thông | Hạng Y, Hạng B, Hạng Phổ thông linh hoạt | 2 | ||
Hạng phổ thông tiêu chuẩn | 1 | |||
Hạng phổ thông cơ bản | 0 |
Hành khách là trẻ sơ sinh (INF)
Các tuyến bay nội địa: Không áp dụng hành lý miễn cước cho hành khách có vé trẻ sơ sinh không chiếm chỗ ngồi. Có thể ký gửi một xe đẩy trẻ em mà không mất thêm phí.
Điểm dừng quốc tế và Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan (Trung Quốc): Châu Âu (bao gồm Nga, Thổ Nhĩ Kỳ), Hàn Quốc, Đông Nam Á (trừ Thái Lan, Singapore), Nam Á, Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan (Trung Quốc). Hành khách có vé trẻ sơ sinh không chiếm chỗ ngồi cho Hạng phổ thông cơ bản không được hưởng hạn mức hành lý miễn cước.
Hành khách có vé trẻ sơ sinh không chiếm chỗ ngồi được hưởng một kiện hành lý ký gửi miễn cước. Với tổng kích thước ba cạnh không quá 115 cm và trọng lượng không quá 10 kg. Ngoài ra, một xe đẩy trẻ em có thể được ký gửi mà không phải trả thêm phí.

Hành khách thủy thủ (SC)
Đối với giá vé hạng Phổ thông cơ bản, hành lý ký gửi miễn cước sẽ được ghi trên vé. Hành khách có vé hạng Phổ thông linh hoạt, hạng Phổ thông tiêu chuẩn hoặc hạng Phổ thông không có thương hiệu được hưởng hai kiện hành lý ký gửi miễn cước. Với tổng kích thước ba cạnh không quá 158 cm và trọng lượng không quá 23 kg.
Hành khách là học sinh (SD) phải trên 12 tuổi
Đối với giá vé hạng Phổ thông cơ bản, hành lý ký gửi miễn cước tùy thuộc vào thời điểm mua vé. Hành khách có vé hạng Phổ thông linh hoạt, hạng Phổ thông tiêu chuẩn hoặc hạng Phổ thông không có thương hiệu được hưởng hai kiện hành lý ký gửi miễn cước. Với tổng kích thước ba cạnh không quá 158 cm và trọng lượng không quá 23 kg.
Hành khách lao động (DL) Giới hạn cho Người lao động xuất khẩu Trung Quốc
Đối với giá vé hạng Phổ thông cơ bản, hành lý ký gửi miễn cước tùy thuộc vào thời điểm mua vé. Hành khách có vé hạng Phổ thông linh hoạt, hạng Phổ thông tiêu chuẩn hoặc hạng Phổ thông không có thương hiệu được hưởng hai kiện hành lý ký gửi miễn cước. Với tổng kích thước ba cạnh không quá 158 cm và trọng lượng không quá 23 kg.
Ghế phụ (EXST)
Hành khách có kích thước cơ thể đặc biệt có thể có thêm chỗ ngồi bằng cách mua thêm vé.
Tùy thuộc vào số lượng vé hành khách mua, có thể được sắp xếp chỗ ngồi cạnh nhau. Được cấp thẻ lên máy bay có ghi dòng chữ “EXST” hoặc “Ghế phụ”.
Quy định miễn cước hành lý ký gửi cho hành khách ngồi thêm ghế được tính theo hạng vé đã mua và số ghế thực tế đã ngồi.
Vận chuyển động vật nhỏ
Các loài động vật nhỏ (trừ chó hỗ trợ đi cùng người khuyết tật) cùng hộp đựng và thức ăn của chúng không được tính vào hạn mức hành lý miễn cước và chỉ được vận chuyển như hành lý quá cước. Hành khách phải trả mức giá hành lý quá cước cho tổng trọng lượng của động vật, hộp đựng và thức ăn của chúng.

Hành khách khuyết tật
Các thiết bị hỗ trợ dành cho hành khách khuyết tật (bao gồm nhưng không giới hạn ở xe lăn) không được tính vào hạn mức hành lý miễn cước. Có thể được vận chuyển như một hành lý bổ sung miễn phí.
Tiện ích bay China Eastern Airlines
China Eastern luôn nỗ lực mang đến cho hành khách những trải nghiệm bay tốt nhất. Một trong những yếu tố quan trọng đó là quy định hành lý rõ ràng và minh bạch. Để giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho chuyến bay, chúng tôi đã tổng hợp những thông tin cần thiết về quy định và thông số kỹ thuật về hành lý miễn phí của China Eastern trong bài viết này.
Đừng quên kiểm tra kỹ quy định về hành lý và Mua thêm hành lý China Eastern Airlines tại tổng đài 1900 6695 nếu cần thiết để chuyến đi của bạn thêm phần trọn vẹn. Chúc bạn có một chuyến bay thật suôn sẻ và thành công!